Công ty tnhh sản xuất thương mại xuất nhập khẩu an thuận phát
Tình trạng: Hàng có sẵn
Giá: Liên hệ
Ngành công nghiệp:
– Công nghiệp chế biến thực phẩm: Sodium Metabisulfite thường được sử dụng để làm chất chống oxi hóa và chất bảo quản trong nhiều loại thực phẩm; hóa chất này cũng là nguyên liệu để sản xuất nên nhiều sản phẩm bia và rượu;…
– Na2S2O5 giúp chùi rửa cho màng thẩm thấu ngược của những hệ thống xử lý nước sạch.
Lĩnh vực y tế:
– Sodium metabisulfite có công dụng chế xuất nên những loại tá dược như Paracetamol,…
– Loại hóa chất này còn được sử dụng để chứng thực một loại bệnh mang tên hội chứng tế bào hình liềm.
Ngoài những ứng dụng trên, Sodium Metabisulfite – Na2S2O5 còn được sử dụng trong lĩnh vực nhiếp ảnh; trong lĩnh vực nông nghiệp với khả năng làm loại bỏ những gốc cây cực kì hiệu quả; Bạn cũng có thể thực hiện việc ủ bia, rượu tại nhà với loại hóa chất đặc biệt này,..
Các ứng dụng khác:
- Trong ngành nhiếp ảnh
- Dung dịch đậm đặc để loại bỏ các gốc cây. Một vài loại chứa dung dịch nồng độ 98%, và làm biến chất lignin trong gốc cây, tạo thuận lợi cho việc loại bỏ nó
- Làm tá dược trong một số thuốc, như paracetamol. Xấp xỉ 0.5 mg trong máy phun adrenalin như EpiPen.
- Một khía cạnh liên quan đến sức khỏe rất quan trọng của chất này là nó có thể được cho vào một mẫu máu trong một phép thử cho hội chứng tế bào hình liềm (một hình thứ tương tự khác của sự đột biến hemoglobin). Chất này gây cho tế bào bị chết đến hình liềm (thông qua các phản ứng polyme hóa phức tạp) do đó chứng thực đã nhiễm bệnh.
Tính chất hóa học:
Khi hòa vào HCl, natri metabisunfit giải phóng khí lưu huỳnh điôxít, một chất khí có mùi hắc gây khó thở cho vài người. Vì điều này, natri metabisunfit đang dần sụt khỏi các ứng dụng thông thường trong thời gian gần đây, với tác dụng là chất khử như hiđrô perôxít, mà trở nên phổ biến hơn trong việc làm chất khử trùng không mùi và hiệu quả cho các thiết bị. Khí thoát ra làm cho nước có tính khử mạnh.
Bảo quản:
- Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời
- Không nên được để gần những nơi có nước, có độ ẩm cao hoặc những nơi có tính acid, tính oxi hóa, chất độc hại.
Natri metabisunfit | |
---|---|
Natri metabisunfit | |
Cấu trúc của natri bisunfit | |
Tên khác | Natri pyrosunfit Natri đisunfit |
Nhận dạng | |
Số CAS | 7681-57-4 |
PubChem | 24346 |
Số EINECS | 231-673-0 |
Số RTECS | UX8225000 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Na2S2O5, Na-O-(S=O)-O-(S=O)-O-Na |
Khối lượng mol | 190.107 g/mol |
Bề ngoài | dạng bột trắng |
Khối lượng riêng | 1.48 g/cm3 |
Điểm nóng chảy | >170 °C (bắt đầu ở 150 °C) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tantrong nước | 54 g/100 ml |
Các nguy hiểm | |
MSDS | Mallinckrodt MSDS |
Phân loại của EU | Có hại (Xn) Chất gây kích thích (Xi) |
Chỉ mục EU | 016-063-00-2 |
NFPA 704 | 0 2 0 |
Chỉ dẫn R | R22, R31, R41 (xem Danh sách nhóm từ R) |
Chỉ dẫn S | S2, S26, S39, S46 (xem Danh sách nhóm từ S) |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Natri sunfit Natri bisunfit |
Cation khác | Kali metabisunfit |
Hợp chất liên quan | Natri đithionit Natri thiosunfat Natri sunfat |
Tên sản phẩm: Dicalcium Phosphate - DCP Tên gọi khác:...
Tên sản phẩm: Las tico, Las tayca Công thức: C6H5SO3 Xuất...
Tên sản phẩm: IRON OXIDE Màu sắc: xanh, đỏ, vàng,...
- Tên sản phẩm: Ethanol 96% - Công thức hóa học:...
Tên sản phẩm: Sodium Hydrosulfite Công thức hóa...
Tên sản phẩm: Potassium hydroxide 90% Công thức...
Tên sản phẩm: Magie sunfat MgSO4.7H2O 99% Công thức...
Tên sản phẩm: Natri Sunfat - Na2SO4 Công thức hóa...
Tên sản phẩm: Sodium Bisulphite NaHSO3 Công thức...
Tên sản phẩm: Borax - Na2B4O7 Tên gọi khác: Hàn...
Tên sản phẩm: Calcium Chloride Công thức hóa học:...
Tên sản phẩm: Acid Acetic Công thức hóa học: CH3COOH Tên...
Tên sản phẩm: Axit Photphoric CTHH: H3PO4 Tên hóa...
Tên sản phẩm: Hydrogen Peroxide 50% Công thức hóa...
Tên sản phẩm: Axit Formic Công thức hóa học: HCOOH Xuất...
0966801015
0906353585
Email: lehoang@hoachatatp.com
Website: http://hoachatatp.com/