Công ty tnhh sản xuất thương mại xuất nhập khẩu an thuận phát
Tình trạng: Hàng có sẵn
Giá: Liên hệ
ACID SULFURIC
Acid sulfuric là một acid vô cơ có công thức H2SO4, thông thường 98%, lỏng đặc, sệt, không màu (trong) hoặc màu như nước vo gạo hoặc màu đỏ nâu (màu đất), dạng không màu có hàm lượng là cao nhất.
Ứng dụng:
Công nghiệp xử lý bề mặt kim loại, chủ yếu dùng Acid Sulfuric H2SO498% để tẩy gỉ sét bề mặt kim loại sắt thép, phản ứng hết lớp oxits sắt (gỉ), trong quy trình phosphate kẽm, có thể kết hợp với acid clohydric HCl 36%, theo tỷ lệ nhất định. Tẩy gỉ trong xi mạ kẽm, mạ nikel, hoặc được dùng như một chất ăn mòn, chất điện ly trong dung dịch điện ly đánh bóng điện hóa inox.
Trong xử lý nước thải, như là một chất trung hòa môi trường kiềm cao, tỷ lệ thông thường được pha ra 10%, và được châm trực tiếp vào bể điều hòa hoặc bể trung hòa kiềm.
An toàn khi sử dụng:
Acid Sulfuric H2SO498% là acid vô cơ mạnh, chất oxy hóa mạnh, tan vô hạn trong nước (rất háo nước), phản ứng mạnh với kiềm, kim loại, hòa tan mạnh trong nước gây ra hiện tượng nổ bắn, chính vì vậy khi sử dụng phải tuân thủ rất nghiêm ngặt với bảo hộ lao động, như khẩu trang, kính, mũ, găng tay, quần áo, ủng, quạt thông gió. Nghiêm cấm đổ nước vào acid, gây nổ, bắn tung tóe.
Lưu ý: Khi sang chiết, dùng dụng cụ đặc chủng dành cho acid, chiết từ từ, và có quạt hút, thông thoáng. Đặc biệt hết sức cẩn thận nghiêm ngặt về an toàn, tham khảo với kỹ thuật hoặc nhà cung cấp, đọc kỹ hưỡng dẫn trước khi sử dụng.
| |||
Tên | |||
---|---|---|---|
Tên IUPAC Axít sulfuric | |||
Vài cái tên khác Dầu của vitriol | |||
Số nhận dạng | |||
Mô hình 3D ( JSmol) | |||
ChEBI | |||
ChEMBL | |||
ChemSpider | |||
Thẻ thông tin ECHA | 100.028.763 | ||
Số EC | 231-639-5 | ||
Số E | E513 (bộ điều chỉnh độ chua, ...) | ||
2122 | |||
KEGG | |||
PubChem CID | |||
Số RTECS | WS5600000 | ||
UNII | |||
Số UN | 1830 | ||
Tính chất | |||
H 2SO 4 | |||
Khối lượng phân tử | 98,079 g / mol | ||
Xuất hiện | Rõ ràng, chất lỏng không màu | ||
Mùi | không mùi | ||
Tỉ trọng | 1,84 g / cm 3, chất lỏng | ||
Độ nóng chảy | 10 ° C (50 ° F; 283 K) | ||
Điểm sôi | 337 ° C (639 ° F; 610 K) Khi axit sulfuric trên 300 ° C (572 ° F), nó sẽ phân hủy chậm | ||
miscible, tỏa nhiệt | |||
Áp suất hơi | 0,001 mmHg (20 ° C) [1] | ||
Tính axit(p K a) | −3, 1,99 | ||
Độ nhớt | 26,7 cP(20 ° C) | ||
Thermochemistry | |||
Std mol entropy( S | 157 J · mol −1· K −1 [2] | ||
Stan entanpy hình thành(Δ f H | −814 kJ · mol −1 [2] | ||
Nguy hiểm | |||
Bảng dữ liệu an toàn | MSDS bên ngoài | ||
Chữ tượng hình GHS | |||
Từ tín hiệu GHS | Nguy hiểm | ||
H314 | |||
P260, P264, P280, P301 + 330 + 331, P303 + 361 + 353, P363, P304 + 340,P305 + 351 + 338, P310,P321, P310, P405, P501 | |||
NFPA 704 | |||
Điểm sáng | Không bắt lửa | ||
15 mg / m 3(IDLH), 1 mg / m3(TWA), 2 mg / m 3(STEL) | |||
Liều hoặc nồng độ thuốc ( LD, LC): | |||
LD 50( liều trung vị) | 2140 mg / kg (chuột, miệng)[3] | ||
LC 50( nồng độ trung bình) | 50 mg / m 3(lợn guinea, 8 giờ) 510 mg / m 3(chuột, 2 giờ) 320 mg / m 3(chuột, 2 giờ) 18 mg / m 3(chuột lang) [3] | ||
LC Lo( xuất bản thấp nhất) | 87 mg / m 3(lợn guinea, 2,75 giờ) [3] | ||
Giới hạn tiếp xúc với sức khỏe của Hoa Kỳ (NIOSH): | |||
PEL(Được phép) | TWA 1 mg / m 3 [1] | ||
REL(Được khuyến nghị) | TWA 1 mg / m 3 [1] | ||
IDLH(Nguy hiểm tức thì) | 15 mg / m 3 [1] | ||
Hợp chất liên quan | |||
Axit mạnhliên quan | Axít hidenic Axít clohiđric Axít nitric Axit cromic | ||
Hợp chất liên quan | Axit sulfurơ Peroxymonosulfuric axit lưu huỳnh triôxít Oleum |
- Tên sản phẩm: Sắt III Clorua, Clorua Sắt, Ferric...
Tên sản phẩm: Than hoạt tính Tên gọi khác: Activated...
Sản phẩm: Vôi bột canxi oxide, Calcium oxide Công...
Tên sản phẩm: Trichloroisocyannuric acid 90% – TCCA Tên...
- Tên sản phẩm: Canxi Hydroxit - Tên gọi khác: Vôi,...
Tên sản phẩm: Calcium Chloride Công thức hóa học:...
- Công thức hóa học: CONH2[CH2-CH-]n - Tên gọi:...
Công thức hóa học: (-CH2CHCONH2-)n, (C3H5NON)n Tên...
Công thức hóa học: (-CH2CHCONH2-)n, (C3H5NON)n Tên...
Tên sản phẩm: Aluminium Sulphate - Công thức hóa...
- Công thức hóa học: CONH2[CH2-CH-]n - Tên gọi:...
Công thức hóa học: HCl 32% Xuất xứ: Việt Nam Quy...
Tên gọi khác: Chlorine 70% Công thức hóa học: Ca(ClO)2...
- Thành phần: Resin type, high molecular polymer -...
Tên sản phẩm: PAC Poly Aluminium Chloride – PAC (vàng...
0966801015
0906353585
Email: lehoang@hoachatatp.com
Website: http://hoachatatp.com/